Thời gian gần đây, các loại sàn gỗ tự nhiên có xuất xứ từ lào tăng giá khá nhiều bởi nguồn khai thác ngày càng khan hiếm. Các nhà sản xuất sàn gỗ tự nhiên cũng theo đó đa dạng hóa nguồn phôi sản xuất bằng các loại gỗ châu phi có giá thành rẻ hơn. Tuy vây, việc lựa chọn những loại gỗ thay thế vẫn cần sự thận trọng bởi thường thì giá thành rẻ hơn lại đồng nghĩa với chất lượng kém hơn. Những loại sàn gỗ có nguồn gốc vẫn khẳng định được giá trị có thể kể đến sàn gỗ Giáng Hương Nam Phi, sàn gỗ Lim nam Phi.
Click image for larger version. 

Name:	kyu1377655317.jpg 
Views:	54 
Size:	96.1 KB 
ID:	3494

Sàn gỗ Giáng Hương Nam Phi có một tên gọi khác là sàn gỗ Hương đỏ. Loại sàn này có giá thành tương đương sàn gỗ Căm xe , khá là hấp dẫn. Về màu sắc, sàn gỗ Giáng Hương Nam phi đỏ , đúng như tên gọi của nó. Ưu điểm của nó là tính đều màu cao hơn nhiều so với sàn gỗ Giáng Hương Lào. Về vân gỗ thì sàn gỗ Giáng Hương Nam Phi có vân to và thô hơn loại đến từ Lào. Tuy nhiên, theo phản hồi từ nhiều người tiêu dùng thì loại sàn gỗ này rất ổn định . Mặc dù cùng mức giá tương tự như sàn gỗ Căm xe nhưng loại sàn gỗ này lại có kích thước 18mm dày hơn so với độ dày 15mm của sàn gỗ Căm xe thường dùng. Chính vì vậy, loại sàn này đi đầm chân hơn và chắc chắn hơn nhiều. Nó cũng rất ít khi có hiện tượng cong vênh , xô sàn như các loại sàn gỗ tự nhiên khác.
Nếu như bạn không thích màu sắc đỏ tươi của sàn gỗ Giáng Hương Nam Phi thì loại sàn gỗ Lim Nam Phi là một lựa chọn hấp dẫn khác . Sàn gỗ lim Nam phi có màu sắc xám nâu khá trung tính và dễ sử dụng trong phối hợp với các đồ nội thất khác. Loại sàn này có thể dùng trong nội thất hiện đại lẫn cổ điển đều mang lại hiệu quả cao. Giống như sàn gỗ Giáng Hương Nam phi, sàn gỗ Lim nam phi được gia công cho độ dày 18mm rất ổn định và chắc chắn. Với chất lượng và màu sắc hấp dẫn của mình, những loại sàn được gia công từ gỗ châu Phi đang dần trở thành những lựa chọn chất lượng thay thế cho những loại sàn có xuất xứ từ Lào.
Click image for larger version. 

Name:	174802850211381723901281296412.jpg 
Views:	46 
Size:	45.3 KB 
ID:	3495